Wednesday, July 7, 2010

Thuật Ngữ Võ Thuật E-F-G-H

Photobucket



E

Eagle Eye Fist: Phụng Nhãn Quyền .

Eagle Fist: Ưng Trảo quyền,Ưng Trảo Công .

Emei Boxing: Nga Mi Quyền, Quyền Pháp Nga Mi .

Emei Kungfu: Nga Mi Võ Phái, Võ Thuật Phái Nga Mi .

Enpi: Cùi chỏ ( tiếng Nhật )( (elbow strike) , Phựong dực ..... Phi Yến ????

Embu: Võ lễ , Lễ nhớ ơn , Quyền lễ . Chỉ động tác kính lễ trước khi đi quyền hoặc giao đấu. Đây là chiêu thức mang tính chất lễ nghĩa trong võ thuật, thường có: cung lễ (cúi mình), bao quyền lễ, hợp thập lễ, cử thủ lễ…

Eskrima : hay Escrima là một môn võ thuật sử dụng vũ khí của Philippines đôi khi người ta cũng dùng chữ viết tắt là FMA (Filipino Martial Arts, võ thuật Philippines)


F


Fencing: Môn Đấu Kiếm Tây Phương .

Fujia Taiji Quan : Phó gia Thái cực quyền , lập bởi Phó Chấn Tung (Fu Zhensong) (1881-195)

Fugi : Phất thủ , lắc cổ tay ...

Fire: Hỏa , hoả công ...

Five Elements: Ngũ Hành

Five Patterns: Ngũ Hình quyền (Five Styles, Five Animal Fist, Ng Ying Kuen)


G


Garrote: Sợi dây thép có nhỏ như dây đờn xử dung khi xiết cổ dối thủ từ phía sau của Ninja .

Gankaku Kata Nham Hạc quyền .

Gedan: Thấp , Phía dứoi .

Ganmen-Tsuki: Đấm vào cằm, mặt .

Gendai Budo: Võ thuật hiện đại .

Gong Li chuan: Công Lực , Công lực quyền thường xuất hiện trong các dòng nam phái chuyên luyện thở bằng đan điền ...

Gorin-no-Sho: Ngũ luân thư , Kinh ngũ luân thư ....

Godan: Đai đen ngũ đẵng ...

Goju Ryu: Cương Nhu Lưu .

Gia: Nhà , trong võ thuật chỉ một người nào đó có học tập, luyện tập, nghiên cứu một môn phái võ thuật, đồng thời có sự kế thừa và phát triển ...


H


Hapkido: Hợp khí Đạo Đại Hàn .

Happo : 8 hướng trước và sau trong Kyokushin , aikido , sabaki ...

Hangetsu Kata: Tên của bài quyền , Bán Nguyệt Quyền

Hakutsuru Karate : Bạch Hạc Không Thủ Đạo ( Môn phái được sáng lập bởi vs Hohan Soken )

Harakiri: Hành động mỗ bụng để tự sát ,đề cao danh dự của người võ sĩ Đạo Nhật Bản.

Hakama : Váy , võ phục tập Aikido ...

Hầu quyền: Võ Khỉ , Các thế võ lấy từ do các động tác của khỉ vượn mà tập hợp lại rồi thành các động tác phân hóa thêm trong quyền thuật.

Hwa-Rang- Do: Hoa Lang Đạo , một hệ phái võ thuật của Hàn Quốc .

Hachisabaki: Phương pháp di chuyển 4 phương hướng .

Hangetsu Dachi : Bán nguyệt tấn .

Hanshi: Cấp bậc từ cửu đẳng huyền đai trở lên .

Hàm Hung Bạt Bối : "Hàm hung"chỉ ngực thu lại để khí có thể trầm xuống Đan Điền. “ Bạt bối” là chỉ bộ phận cơ nhục ở lưng, vai thư triển, nở rộng khi thực hiện động tác đưa hai tay lên.( TCQ)

Heisoku-dachi: Tấn hai bàn chân chụm vào nhau, đầu gối duỗi thẳng.

Heiko Dachi: Tấn bước - moto dachi

Henka : Biến đòn , biến thế ...

Hạc Hình quyền : Crane Style, Crane Fist

Hiza: Đầu Gối .

Hiji : Cùi chỏ ...

Hijia Taiji Quan : Hòa gia Thái cực quyền , lập bởi Hòa Triệu Nguyên (HeZhaoyuan) (1810-1890), đệ tử của Trần Thanh Bình.

Hình Ý Quyền: Xing Yi quan hay Xing Yi chuan hoặc Xing Yi Animal Fist.

Hung Gar Kuỳn: Hồng Gia quyền (Hung Gar Kuen, Hung Style, Red Fist)

Hung Kuen: Hồng Quyền .

Hwa-Rang: Hiệp Sĩ Hoàng Cung , Đạo quân Hoa Lang (Tiếng Hàn )

Ho : Phương pháp ...

Hombu : Tổng đàn , tổ đình ...

Hổ Hạc Song Hình Quyền: Crane and Tiger Paired-form , Fu Hok Seung Ying Kuen

Hồng Gia Quyền La Phù Sơn: Hung Ga Kuen Luofu Shan 

No comments:

Post a Comment