E
Eagle Eye Fist: Phụng Nhãn Quyền .
Eagle Fist: Ưng Trảo quyền,Ưng Trảo Công .
Emei Boxing: Nga Mi Quyền, Quyền Pháp Nga Mi .
Emei Kungfu: Nga Mi Võ Phái, Võ Thuật Phái Nga Mi .
Enpi: Cùi chỏ ( tiếng Nhật )( (elbow strike) , Phựong dực ..... Phi Yến ????
Embu: Võ lễ , Lễ nhớ ơn , Quyền lễ . Chỉ động tác kính lễ trước khi đi quyền hoặc giao đấu. Đây là chiêu thức mang tính chất lễ nghĩa trong võ thuật, thường có: cung lễ (cúi mình), bao quyền lễ, hợp thập lễ, cử thủ lễ…
Eskrima : hay Escrima là một môn võ thuật sử dụng vũ khí của Philippines đôi khi người ta cũng dùng chữ viết tắt là FMA (Filipino Martial Arts, võ thuật Philippines)
F
Fencing: Môn Đấu Kiếm Tây Phương .
Fujia Taiji Quan : Phó gia Thái cực quyền , lập bởi Phó Chấn Tung (Fu Zhensong) (1881-195)
Fugi : Phất thủ , lắc cổ tay ...
Fire: Hỏa , hoả công ...
Five Elements: Ngũ Hành
Five Patterns: Ngũ Hình quyền (Five Styles, Five Animal Fist, Ng Ying Kuen)
G
Garrote: Sợi dây thép có nhỏ như dây đờn xử dung khi xiết cổ dối thủ từ phía sau của Ninja .
Gankaku Kata Nham Hạc quyền .
Gedan: Thấp , Phía dứoi .
Ganmen-Tsuki: Đấm vào cằm, mặt .
Gendai Budo: Võ thuật hiện đại .
Gong Li chuan: Công Lực , Công lực quyền thường xuất hiện trong các dòng nam phái chuyên luyện thở bằng đan điền ...
Gorin-no-Sho: Ngũ luân thư , Kinh ngũ luân thư ....
Godan: Đai đen ngũ đẵng ...
Goju Ryu: Cương Nhu Lưu .
Gia: Nhà , trong võ thuật chỉ một người nào đó có học tập, luyện tập, nghiên cứu một môn phái võ thuật, đồng thời có sự kế thừa và phát triển ...
H
Hapkido: Hợp khí Đạo Đại Hàn .
Happo : 8 hướng trước và sau trong Kyokushin , aikido , sabaki ...
Hangetsu Kata: Tên của bài quyền , Bán Nguyệt Quyền
Hakutsuru Karate : Bạch Hạc Không Thủ Đạo ( Môn phái được sáng lập bởi vs Hohan Soken )
Harakiri: Hành động mỗ bụng để tự sát ,đề cao danh dự của người võ sĩ Đạo Nhật Bản.
Hakama : Váy , võ phục tập Aikido ...
Hầu quyền: Võ Khỉ , Các thế võ lấy từ do các động tác của khỉ vượn mà tập hợp lại rồi thành các động tác phân hóa thêm trong quyền thuật.
Hwa-Rang- Do: Hoa Lang Đạo , một hệ phái võ thuật của Hàn Quốc .
Hachisabaki: Phương pháp di chuyển 4 phương hướng .
Hangetsu Dachi : Bán nguyệt tấn .
Hanshi: Cấp bậc từ cửu đẳng huyền đai trở lên .
Hàm Hung Bạt Bối : "Hàm hung"chỉ ngực thu lại để khí có thể trầm xuống Đan Điền. “ Bạt bối” là chỉ bộ phận cơ nhục ở lưng, vai thư triển, nở rộng khi thực hiện động tác đưa hai tay lên.( TCQ)
Heisoku-dachi: Tấn hai bàn chân chụm vào nhau, đầu gối duỗi thẳng.
Heiko Dachi: Tấn bước - moto dachi
Henka : Biến đòn , biến thế ...
Hạc Hình quyền : Crane Style, Crane Fist
Hiza: Đầu Gối .
Hiji : Cùi chỏ ...
Hijia Taiji Quan : Hòa gia Thái cực quyền , lập bởi Hòa Triệu Nguyên (HeZhaoyuan) (1810-1890), đệ tử của Trần Thanh Bình.
Hình Ý Quyền: Xing Yi quan hay Xing Yi chuan hoặc Xing Yi Animal Fist.
Hung Gar Kuỳn: Hồng Gia quyền (Hung Gar Kuen, Hung Style, Red Fist)
Hung Kuen: Hồng Quyền .
Hwa-Rang: Hiệp Sĩ Hoàng Cung , Đạo quân Hoa Lang (Tiếng Hàn )
Ho : Phương pháp ...
Hombu : Tổng đàn , tổ đình ...
Hổ Hạc Song Hình Quyền: Crane and Tiger Paired-form , Fu Hok Seung Ying Kuen
Hồng Gia Quyền La Phù Sơn: Hung Ga Kuen Luofu Shan
No comments:
Post a Comment