| CỔ ĐẠI | ||||||||||
| Tam Hoàng Ngũ Đế | ||||||||||
| Nhà Hạ 2205–1767 TCN | ||||||||||
| Nhà Thương 1766–1122 TCN | ||||||||||
| Nhà Chu 1122–256 TCN | ||||||||||
| Nhà Tây Chu | ||||||||||
| Nhà Đông Chu | ||||||||||
| Xuân Thu | ||||||||||
| Chiến Quốc | ||||||||||
| TRUNG ĐẠI | ||||||||||
| Nhà Tần 221 TCN –206 TCN | ||||||||||
| Nhà Hán 206 TCN–220 CN | ||||||||||
| Nhà Tây Hán | ||||||||||
| Nhà Tân | ||||||||||
| Nhà Đông Hán | ||||||||||
| Tam Quốc 220–280 | ||||||||||
| Ngụy, Thục & Ngô | ||||||||||
| Nhà Tấn 265–420 | ||||||||||
| Nhà Tây Tấn | ||||||||||
| Nhà Đông Tấn | Ngũ Hồ thập lục quốc 304–439 | |||||||||
| Nam Bắc Triều 420–589 | ||||||||||
| Nhà Tùy 581–619 | ||||||||||
| CẬN ĐẠI | ||||||||||
| Nhà Đường 618–907 | ||||||||||
| (Nhà Vũ Chu 690–705) | ||||||||||
| Ngũ Đại Thập Quốc 907–960 | Nhà Liêu 907–1125 | |||||||||
| Nhà Tống 960–1279 | ||||||||||
| Nhà Bắc Tống | Nhà Tây Hạ | |||||||||
| Nhà Nam Tống | Nhà Kim | |||||||||
| Nhà Nguyên 1271–1368 | ||||||||||
| Nhà Minh 1368–1644 | ||||||||||
| Nhà Thanh 1644–1911 | ||||||||||
| HIỆN ĐẠI | ||||||||||
| Trung Hoa Dân Quốc 1912–1949 | ||||||||||
| Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 1949–ngày nay | ||||||||||
| Triều đại Trung Quốc Lịch sử quân sự Trung Quốc | ||||||||||
CHUỐI TIÊU LÀ CHUỐI GÌ? TÁC DỤNG CỦA CHUỐI TIÊU.
7 years ago
No comments:
Post a Comment